Các ca Covid-19 tử vong ở Việt Nam gần đây: Độ tuổi của bệnh nhân?

Hình minh họa

Nguồn hình ảnh, Reuters

Hôm 9/7 tại Việt Nam, Tiểu ban Điều trị, Ban chỉ đạo Quốc gia phòng, chống dịch COVID-19, thông báo 5 ca tử vong từ 106-110.

CA TỬ VONG 106: BN15569 nữ, 50 tuổi, địa chỉ cư trú: huyện Hóc Môn, TPHCM, không ghi nhận tiền sử bệnh tật.

CA TỬ VONG 107: BN13938, nữ 85 tuổi, địa chỉ: Quận 1, TP Hồ Chí Minh, có tiền sử tai biến mạch máu não, nằm một chỗ đã lâu.

CA TỬ VONG 108: BN20587, nữ 54 tuổi, địa chỉ: Châu Thành, Đồng Tháp, có tiền sử tăng huyết áp, bệnh tim thiếu máu cục bộ.

CA TỬ VONG 109: BN20026, nữ 43 tuổi, địa chỉ: Lấp Vò, Đồng Tháp có tiền sử đái tháo đường đang điều trị, Thalassemia đã cắt lách.

CA TỬ VONG 110: BN21623: nữ, 59 tuổi, địa chỉ: huyện Châu Thành, tỉnh Đồng Tháp có tiền sử đái tháo đường type 2, sống trong vùng có ca mắc COVID-19.

Trước đó ngày 8/7 Việt Nam thông báo:

CA TỬ VONG 103: BN12566, nam, 74 tuổi, địa chỉ: Quận 4, TP.HCM có tiền sử xơ gan do viêm gan C, ung thư gan đã điều trị, tăng huyết áp, đái tháo đường type 2.

CA TỬ VONG 104: BN13041, nữ, 72 tuổi, địa chỉ: quận Thanh Khê, TP Đà Nẵng.

CA TỬ VONG 105: BN10096, nữ, 67 tuổi, địa chỉ: Việt Yên, Bắc Giang với tiền sử tăng huyết áp nhiều năm, đái tháo đường 1 năm.

Các ca tử vong trước đó trong thời gian gần đây:

CA TỬ VONG 82 là BN3799, 69 tuổi, địa chỉ: Yên Phong, Bắc Ninh.

CA TỬ VONG 83: BN15970, 67 tuổi, địa chỉ ở Thành phố Thủ Đức, TP HCM. Ông có tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường type 2, suy thận mạn.

CA TỬ VONG 84 là BN11618, 64 tuổi, địa chỉ: Quận 12, TP.HCM, có tiền sử tăng huyết áp, bệnh tim thiếu máu cục bộ.

Ca tử vong 85 là BN5220 (nữ, 81 tuổi địa chỉ ở thành phố Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh) có tiền sử tăng huyết áp 4 năm điều trị thuốc thường xuyên, mổ thay khớp gối nhân tạo trái cách 4 năm, tai biến mạch máu não năm 2019 di chứng suy giảm trí nhớ.

Ca tử vong 86 là BN9533 (nam, 64 tuổi, địa chỉ ở huyện Yên Mỹ, tỉnh Hưng Yên) có tiền sử ung thư vòm họng phát hiện từ tháng 1/2021 đã điều trị hóa xạ trị nhiều đợt tại Bệnh viện K cơ sở Tân Triều.

CA TỬ VONG 87 là BN18265, nam, 68 tuổi, địa chỉ: Quận 11, TP Hồ Chí Minh có tiền sử bệnh tật: Đái tháo đường type 2, bệnh tim thiếu máu cục bộ, lao phổi kháng thuốc đang điều trị tháng thứ 3, giãn tĩnh mạch 2 chi dưới.

CA TỬ VONG 88 là BN16340, nữ, 81 tuổi, địa chỉ: Sa Đéc, Đồng Tháp, có tiền sử tăng huyết áp, hội chứng cushing, đái tháo đường.

CA TỬ VONG 89 là BN17100, nữ, 73 tuổi, địa chỉ: Châu Thành, Long An, có tiền sử suy tim, tăng huyết áp, Lupus ban đỏ, thoái hoá khớp gối, loét cùng cụt, cushing do thuốc.

CA TỬ VONG 90: là BN19602, nữ 88 tuổi, địa chỉ: Tam Nông, Đồng Tháp, có tiền sử bệnh tim thiếu máu cục bộ, bệnh phổi tắc nghẽn mãn tính, lao phổi cũ, di chứng đột quỵ.

CA TỬ VONG 91: BN13881, 71 tuổi, địa chỉ: Vinh Tân, Vinh, Nghệ An. Tiền sử: Đái tháo đường type 2, tăng huyết áp, thoái hóa khớp, hội chứng cushing. Bệnh nhân này điều trị tại Bệnh viện Hữu nghị Đa khoa Nghệ An từ 23/6.

CA TỬ VONG 92: BN19182, 62 tuổi, địa chỉ: TP Thủ Đức, TP HCM với tiền sử tăng huyết áp, đái tháo đường type 2, bệnh thận mạn tính, rung nhĩ mạn tính. Bà điều trị tại Bệnh viện Bệnh nhiệt đới TP HCM từ hôm 30/6. Bà được chẩn đoán viêm phổi do SARS-CoV-2 biến chứng suy hô hấp tiến triển trên bệnh nhân tăng huyết áp, đái tháo đường type 2, bệnh thận mạn tính, suy tim rung nhĩ mạn tính.

CA TỬ VONG 93: BN8581, 97 tuổi, địa chỉ: Nguyễn Du, TP Hà Tĩnh. Cụ bà có tiền sử tăng huyết áp nhiều năm, không điều trị thường xuyên.

CA TỬ VONG 94: BN3180, 62 tuổi, địa chỉ: Hà Đông - Hà Nội. Bà có tiền sử ung thư tụy từ tháng 2/2021 (có chỉ định phẫu thuật nhưng bệnh nhân từ chối can thiệp xin về nhà dùng thuốc nam), tăng huyết áp, đái tháo đường nhiều năm.

CA TỬ VONG 95: BN17901, nữ, 68 tuổi, địa chỉ: huyện Bình Chánh, TP. HCM. Bà nhận kết quả dương tính SARS-CoV-2 hôm 30/6, được điều trị tại Bệnh viện huyện Bình Chánh, TP HCM từ 1/7.

CA TỬ VONG 96: BN16339, nữ 64 tuổi, địa chỉ huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp có tiền sử đái tháo đường type 2, tăng huyết huyết áp, suy vỏ thượng thận.

CA TỬ VONG 97: BN20261, nam 64 tuổi, địa chỉ: Sa Đéc, Đồng Tháp có tiền sử tăng huyết áp, bệnh tim thiếu máu cục bộ. Ông được xác định là F1, trong quá trình cách ly bệnh nhân vẫn sốt, ho, khó thở, chuyển đến khu điều trị cách ly của Bệnh viện Đa khoa Sa Đéc, Đồng Tháp.

CA TỬ VONG 98: BN10096, nữ, 67 tuổi, địa chỉ ở Việt Yên, tỉnh Bắc Giang. Bệnh nhân có tiền sử tăng huyết áp nhiều năm, đái tháo đường 1 năm.

CA TỬ VONG 99: BN13183, nam 49 tuổi, địa chỉ: huyện Nhà Bè, TP Hồ Chí Minh. Người đàn ông này chưa ghi nhận tiền sử bệnh lý.

CA TỬ VONG 100: BN12411, nam, 62 tuổi, địa chỉ: Quận 1, TP Hồ Chí Minh. Tiền sử: đái tháo đường type 2.

CA TỬ VONG 101: BN13709, nữ, 63 tuổi, địa chỉ: huyện Củ Chi, TP Hồ Chí Minh. Người phụ nữ này cũng chưa ghi nhận tiền sử bệnh lý trước khi nhiễm SARS-CoV-2 ngày 24/6.

Science Photo Library

Nguồn hình ảnh, Science Photo Library

CA TỬ VONG 102: BN14812, nam 56 tuổi, địa chỉ: Quận 4, TP Hồ Chí Minh. Bệnh nhân chưa ghi nhận tiền sử bệnh lý. Hôm 24/6, ông xác định dương tính, vào Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch điều trị.

Xem thêm:

Triển khai vaccine toàn cầu

Bảng cuộn
Thế giới
61
12.120.524.547
Trung Quốc
87
3.403.643.000
Ấn Độ
66
1.978.918.170
Hoa Kỳ
67
596.233.489
Brazil
79
456.903.089
Indonesia
61
417.522.347
Nhật Bản
81
285.756.540
Bangladesh
72
278.785.812
Pakistan
57
273.365.003
Việt Nam
83
233.534.502
Mexico
61
209.179.257
Đức
76
182.926.984
Nga
51
168.992.435
Philippines
64
153.852.751
Iran
68
149.957.751
Vương quốc Liên hiệp Anh và Bắc Ireland
73
149.397.250
Thổ Nhĩ Kỳ
62
147.839.557
Pháp
78
146.197.822
Thái Lan
76
139.099.244
Italy
79
138.319.018
Hàn Quốc
87
126.015.059
Argentina
82
106.075.760
Tây Ban Nha
87
95.153.556
Ai Cập
36
91.447.330
Canada
83
86.256.122
Colombia
71
85.767.160
Peru
83
77.892.776
Malaysia
83
71.272.417
Saudi Arabia
71
66.700.629
Myanmar
49
62.259.560
Chile
92
59.605.701
Đài Loan
82
58.215.158
Úc
84
57.927.802
Uzbekistan
46
55.782.994
Morocco
63
54.846.507
Ba Lan
60
54.605.119
Nigeria
10
50.619.238
Ethiopia
32
49.687.694
Nepal
69
46.888.075
Campuchia
85
40.956.960
Sri Lanka
68
39.586.599
Cuba
88
38.725.766
Venezuela
50
37.860.994
Nam Phi
32
36.861.626
Ecuador
78
35.827.364
Hà Lan
70
33.326.378
Ukraine
35
31.668.577
Mozambique
44
31.616.078
Bỉ
79
25.672.563
UAE
98
24.922.054
Bồ Đào Nha
87
24.616.852
Rwanda
65
22.715.578
Thụy Điển
75
22.674.504
Uganda
24
21.756.456
Hy Lạp
74
21.111.318
Kazakhstan
49
20.918.681
Angola
21
20.397.115
Ghana
23
18.643.437
Iraq
18
18.636.865
Kenya
17
18.535.975
Áo
73
18.418.001
Israel
66
18.190.799
Guatemala
35
17.957.760
Hong Kong
86
17.731.631
Cộng hòa Czech
64
17.676.269
Romania
42
16.827.486
Hungary
64
16.530.488
Dominican Republic
55
15.784.815
Thụy Sĩ
69
15.759.752
Algeria
15
15.205.854
Honduras
53
14.444.316
Singapore
92
14.225.122
Bolivia
51
13.892.966
Tajikistan
52
13.782.905
Azerbaijan
47
13.772.531
Đan Mạch
82
13.227.724
Belarus
67
13.206.203
Tunisia
53
13.192.714
Côte d'Ivoire
20
12.753.769
Phần Lan
78
12.168.388
Zimbabwe
31
12.006.503
Nicaragua
82
11.441.278
Na Uy
74
11.413.904
New Zealand
80
11.165.408
Costa Rica
81
11.017.624
Ireland
81
10.984.032
El Salvador
66
10.958.940
Lào
69
10.894.482
Jordan
44
10.007.983
Paraguay
48
8.952.310
Tanzania
7
8.837.371
Uruguay
83
8.682.129
Serbia
48
8.534.688
Panama
71
8.366.229
Sudan
10
8.179.010
Kuwait
77
8.120.613
Zambia
24
7.199.179
Turkmenistan
48
7.140.000
Slovakia
51
7.076.057
Oman
58
7.068.002
Qatar
90
6.981.756
Afghanistan
13
6.445.359
Guinea
20
6.329.141
Lebanon
35
5.673.326
Mông Cổ
65
5.492.919
Croatia
55
5.258.768
Lithuania
70
4.489.177
Bulgaria
30
4.413.874
Syria
10
4.232.490
Lãnh thổ Palestine
34
3.734.270
Benin
22
3.681.560
Libya
17
3.579.762
Niger
10
3.530.154
DR Congo
2
3.514.480
Sierra Leone
23
3.493.386
Bahrain
70
3.455.214
Togo
18
3.290.821
Kyrgyzstan
20
3.154.348
Somalia
10
3.143.630
Slovenia
59
2.996.484
Burkina Faso
7
2.947.625
Albania
43
2.906.126
Georgia
32
2.902.085
Latvia
70
2.893.861
Mauritania
28
2.872.677
Botswana
63
2.730.607
Liberia
41
2.716.330
Mauritius
74
2.559.789
Senegal
6
2.523.856
Mali
6
2.406.986
Madagascar
4
2.369.775
Chad
12
2.356.138
Malawi
8
2.166.402
Moldova
26
2.165.600
Armenia
33
2.150.112
Estonia
64
1.993.944
Bosnia and Herzegovina
26
1.924.950
Bhutan
86
1.910.077
Bắc Macedonia
40
1.850.145
Cameroon
4
1.838.907
Kosovo
46
1.830.809
Cyprus
72
1.788.761
Timor-Leste
52
1.638.158
Fiji
70
1.609.748
Trinidad và Tobago
51
1.574.574
Jamaica
24
1.459.394
Macao
89
1.441.062
Malta
91
1.317.628
Luxembourg
73
1.304.777
Nam Sudan
10
1.226.772
Cộng hòa Trung Phi
22
1.217.399
Brunei Darussalam
97
1.173.118
Guyana
58
1.011.150
Maldives
71
945.036
Lesotho
34
933.825
Yemen
1
864.544
Congo
12
831.318
Namibia
16
825.518
Gambia
14
812.811
Iceland
79
805.469
Cape Verde
55
773.810
Montenegro
45
675.285
Comoros
34
642.320
Papua New Guinea
3
615.156
Guinea-Bissau
17
572.954
Gabon
11
567.575
Eswatini
29
535.393
Suriname
40
505.699
Samoa
99
494.684
Belize
53
489.508
Equatorial Guinea
14
484.554
Đảo Solomon
25
463.637
Haiti
1
342.724
Bahamas
40
340.866
Barbados
53
316.212
Vanuatu
40
309.433
Tonga
91
242.634
Jersey
80
236.026
Djibouti
16
222.387
Seychelles
82
221.597
São Tomé và Príncipe
44
218.850
Isle of Man
79
189.994
Guernsey
81
157.161
Andorra
69
153.383
Kiribati
50
147.497
Cayman Islands
90
145.906
Bermuda
77
131.612
Antigua and Barbuda
63
126.122
Saint Lucia
29
121.513
Gibraltar
123
119.855
Đảo Faroe
83
103.894
Grenada
34
89.147
Greenland
68
79.745
Saint Vincent và Grenadines
28
71.501
Liechtenstein
69
70.780
Quần đảo Turks và Caicos
76
69.803
San Marino
69
69.338
Dominica
42
66.992
Monaco
65
65.140
Saint Kitts and Nevis
49
60.467
Quần đảo Virgin thuộc Anh
59
41.198
Đảo Cook
84
39.780
Anguilla
67
23.926
Nauru
79
22.976
Burundi
0,12
17.139
Tuvalu
52
12.528
Saint Helena
58
7.892
Montserrat
38
4.422
Đảo Falkland
50
4.407
Niue
88
4.161
Tokelau
71
1.936
Đảo Pitcairn
100
94
Bắc Hàn
0
0
Eritrea
0
0
Lãnh thổ Ấn Độ Dương thuộc Anh
0
0
South Georgia and Sandwich Is.
0
0
Vatican
0
0

Cập nhật browser để xem

Triển khai vaccine toàn cầu